Từ điển Thiều Chửu
稠 - trù
① Nhiều, đông đúc. ||② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù. ||③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh
稠 - trù
① Đặc: 粥太稠了 Cháo đặc quá; ② Đông, đông đúc, nhiều người: 地窄人稠 Đất hẹp người đông; ③ (văn) Như 調 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稠 - trù
Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.


稠密 - trù mật || 稠富 - trù phú ||